NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG MINNA – BÀI 13

Từ vựng tiếng Nhật bài 13 Minna – cùng HHF

Bài 13 từ vựng tiếng Nhật Minna sẽ giới thiệu đến các bạn 39 từ vựng và 3 cấu trúc Ngữ pháp mới.

Bài học này đã được xếp trong bộ 50 bài Minna No Nihongo trên ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Minder. Bạn có thể truy cập vào đây để bắt đầu học từ vựng với Flashcard trên Minder nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật bài 13 – Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây sẽ là Từ vựng, Phiên âm và Dịch nghĩa của các từ vựng xuất hiện trong bài 13 – Minna.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
あそびますasobimasuchơi đùa
およぎますoyogimasubơi lội
むかえますmukaemasuđón
つかれますtsukaremasumệt mỏi
だしますdashimasugiao, nộp
はいりますhairimasuvào, bỏ vào
でますdemasura ngoài
けっこんしますkekkonshimasukết hôn
かいものしますkaimonoshimasumua sắm
しょくじしますshokujishimasudùng bữa
さんぽしますsanposhimasuđi dạo
たいへんtaihenvất vả
ほしいhoshiimuốn
さびしいsabishiibuồn
ひろいhiroirộng
せまいsemaihẹp
しやくしょshiyakushocơ quan hành chính thành phố, tòa hành chính thị xã
プールpuuruhồ bơi
かわkawasông
けいざいkeizaikinh tế
びじゅつbijutsumỹ thuật
つりtsuriviệc câu cá
スキーsukiitrượt tuyết
かいぎkaigihội họp
とうろくtourokuđăng kí
しゅうまつshuumatsucuối tuần
なにかnanikacái gì đó
どこかdokokachỗ nào đó
おなかがすきましたonaka ga sukimashitađói bụng
おなかがいっぱいですonaka ga ippai desuno rồi
のどがかわきましたnodo ga kawakimashitakhát nước
そうですかsoudesukathế à
そう しましょうsou shimashoulàm như vậy nhé
ていしょくteishokucơm suất, cơm phần
ぎゅうどんgyuudoncơm thịt bò
べつべつにbetsubetsu niriêng biệt

Phần 2: Ngữ pháp

Từ vựng tiếng Nhật bài 13 chỉ giới thiệu đến người học 3 cấu trúc Ngữ pháp mới. Tuy nhiên, 3 cấu trúc này không đơn giản 1 chút nào đâu nhé!

Ngữ pháp 1:

もの +  + ほしい + です + () (đồ vật) + ++ + <(ka)>

Cách dùng: Dùng để biểu thị ý muốn có một cái gì đó.

Ví dụ:
❶ いま、 あなた は なに が ほしい です か。
<ima, anata wa nani ga hoshii desu ka>
(Bây giờ bạn muốn cái gì ?)
❷ わたし は パン が ほしい です。
<watashi wa PAN ga hoshii desu>
(Tôi muốn có một ổ bánh mì.)

Ngữ pháp 2

なに + (, ) + V たい + です + ()

<Nani> + <ga(wo, e)> + V<tai> + <desu> + <(ka)>
Động từ trông ngữ pháp này có đuôi là たい<tai>, cách đổi như sau:

bỏ ます<masu> thêm たい<tai>
たべます<tabe masu> ————–> たべ<tabe> —————> たべたい<tabe tai> : muốn ăn
ねます<ne masu>   ————–> ね<ne>     —————> ねたい<ne tai>       : muốn ngủ

Cách dùng: Nói lên ước muốn được làm gì đó.

Ví dụ
❶ あした、 あなた は なに を したい です か。
<ashita, anata wa nani wo shitai desu ka>
(Bạn muốn làm gì vào ngày mai ?)
❷ あした、 わたし は いなか へ かえり たい です。
<ashita, watashi wa inaka e kaeri tai desu>
(Ngày mai tôi muốn trở về quê.)

❸ A さん は なに を たべ たい です か。
<A san wa nani wo tabe tai desu ka>
(Anh A muốn ăn món gì vậy ?)
❹ わたし は てんぷら を たべ たい です。
(watashi wa tempura wo tabe tai desu>
(Tôi muốn ăn món tempura)

Chú ý: Khi mà câu hỏi là ほしい<hoshii> thì câu trả lời phải là ほしい<hoshii>. Còn câu hỏi là たい<tai> thì câu trả lời cũng phải là たい<tai>

* Trường hợp phủ định của tính từ ほしい<hoshii> và Vたい<tai> (đây là động từ nhưng phủ định như tính từ)
– Vì đây là tính từ い<i> nên phủ định của nó sẽ là:
bỏ い<i> thêm くない<kunai>
ほしい<hoshii> ———> ほし<hoshi> ——————> ほしくない<hoshi kunai> (không muốn)
Vたい<tai> ———> Vた<ta> ——————> Vたくない<takunai> (không muốn làm)

* Trợ từ đứng trước ほしい<hoshii> luôn luôn là が<ga>

Ví dụ:
❶ わたし は ともだち が ほし くない です。
<watashi wa tomodachi ga hoshi kunai desu>
(Tôi không muốn có bạn.) (Cô đơn )
❷ わたし は パン が たべ たくない です。
<watashi wa PAN ga tabe takunai desu>
(Tôi không muốn ăn bánh mì.)

Ngữ pháp 3

Noun     いきます<iki masu>
Noun (nơi chốn)+<e> +     + <ni> きます<ki masu> 
V bỏ ます<masu> えります<kaeri masu>

Cách dùng: Dùng khi muốn biểu thị ý rằng : đi đến đâu để làm gì đó.

Ví dụ:

* Động từ

わたし は にほん へ にほんご を べんきょうし に いき たい です。
<watashi wa nihon e nihongo wo benkyoushi ni iki tai desu>
(Tôi muốn đến Nhật Bản để học tiếng Nhật.)

* Danh từ
あした、 わたし は きょうと の おまつり に いきます。
<ashita, watashi wa kyouto no omatsuri ni  iki  masu>
(Ngày mai tôi đi đến lễ hội ở Tokyo)

Đó là toàn bộ những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp xuất hiện trong bài 13 Từ vựng tiếng Nhật Minna. Giờ Minder sẽ hướng dẫn các bạn học từ vựng với Flashcard nhé!

=>Học tiếp bài 14…


Học từ vựng Miễn phí với Minder cùng HHF

 Android: http://goo.gl/AAOvlX

 iOS: http://goo.gl/peVKlz

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay