NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG MINNA – BÀI 25

Từ vựng tiếng Nhật bài 25 Minna – cùng HHF

Bài 25 – Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 17 từ vựng tiếng Nhật và một số cấu trúc – mẫu câu tiếng Nhật mới.

Học từ vựng tiếng Nhật bài 25 – Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây Minder đã tổng hợp Từ vựng tiếng nhật xuất hiện trong bài 25 – Minna. Cùng với đó là Hán tự, Âm Hán và Nghĩa của từ vựng.

Để ghi nhớ các từ vựng này qua Flashcard các bạn có thể sử dụng Ứng dụng học từ vựng Miễn Phí Minder nhé!

***   17 TỪ MỚI   ***

TTTỪ VỰNGHÁN TỰÂM HÁNNGHĨA
1かんがえます考えますKHẢOnghĩ, suy nghĩ
2[えきに~] つきます[駅に~]着きますDỊCH TRƯỚCđến [ga]
3りゅうがくします留学しますLƯU HỌCdu học
4[としを~]とります[年を~]取りますNIÊN THỦthêm [tuổi]
5いなか田舎ĐIỀN XÁquê, nông thôn
6たいしかん大使館ĐẠI SỨ QUÁNđại sứ quán
7グループ ~ ~nhóm, đoàn
8チャンス ~ ~cơ hội
9おくỨCbên trong cùng, phía sâu bên trong
10もし[~たら] ~~ nếu [~ thì]
11いくら[~ても] ~cho dù, thế nào [~ đi nữa]
12てんきん転勤CHUYỂN CẦNviệc chuyển địa điểm làm việc
13こと ~ ~việc (~のこと: việc ~)
14いっぱいのみましょう一杯飲みましょう。NHẤT BÔI ẨMChúng ta cùng uống nhé.
15「いろいろおせわになりました[いろいろ]お世話になりました。THẾ THOẠIAnh/chị đã giúp tôi (nhiều).
16がんばります頑張りますNGOAN TRƯƠNGcố, cố gắng
17どうぞおげんきでどうぞお元気で。NGUYÊN KHÍChúc anh/chị mạnh khỏe.


Phần 2: Ngữ pháp

Ngữ pháp 1 :            
VẾ 1(Điều kiện) たら、 VẾ 2( kết quả)
V(普通形過去-quá khứ thường) ら 、 VẾ 2。
Aい(普通形過去-quá khứ thường) ら、  VẾ 2。
Aな(普通形過去-quá khứ thường) ら、  VẾ 2。
N(普通形過去-quá khứ thường) ら、  VẾ 2。
Cách dùng: Sử dụng khi muốn nói nếu giả thiết điều nào đó xảy ra thì sẽ dẫn đến kết quả nào đó.

Ví dụ với động từ

● 雨が降ったら、出かけません
あめがふったら、でかけません。
Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài.

● 駅まで歩いたら、30分ぐらいかかります
えきまであるいたら、30ぶんぐらいかかります。
Nếu đi bộ đến nhà ga thì mất khoảng 30 phút.

●バスが来なかったら、タクシーで行きます
ばすがこなかったら、たくしーでいきます
Nếu xe buýt không tới thì sẽ đi bằng taxi.

Ví dụ với tính từ

● 寒かったら、エアコンをつけてください
さむかったら、えあこんをつけてください。
(Khi)Nếu trời lạnh thì hãy bật điều hòa

● 時間が暇だったら、勉強してください
じかんがひまだっら、べんきょうしてください
(Khi)Nếu có thời gian rảnh thì hãy học bài .

Ví dụ với danh từ

● いい天気だったら、散歩します
いいてんきだったら、さんぽします
(Khi)Nếu thời tiết đẹp thì tôi đi dạo.

Ngữ pháp 2 :            
いくら VẾ 1 ても  VẾ 2 いくら V    (て形-Thể て) 、VẾ 2.
いくら Aい (Aくて)、VẾ 2.
いくら Aな (A で) 、  VẾ 2.
いくら N    (N で) 、  VẾ 2.
Cách dùng: Khi muốn diễn đạt Dù cho …. thì vẫn. いくら có tác dụng nhấn mạnh thêm ý của câu văn nhưng nếu không có thì nghĩa của câu vẫn có thể hiểu được.

Với động từ

 いくら勉強しても、試験に失敗しました
いくらべんきょうしても、しけんにしっぱいします。
Cho dù có học như thế nào đi chăng nữa thì van truot bai kiem tra

 年をとっても、仕事をしたいです
としをとっても、しごとをしたいです
Cho dù có tuổi thì tôi vẫn muốn làm việc

Với tính từ

● 眠くても、レポートを書かなければなりません
ねむくても、れぼーとをかかなければなりません
Dù buồn ngủ nhưng tôi vẫn phải viết báo cáo.

● 田舎は静かでも、都会に住みたい
いなかはしずかでも、とかいにすみたい
Dù cho ở nông thôn có yên tĩnh thì tôi vẫn muốn sống ở thành phố

Với danh từ

● 病気でも、病院へ行きません
びょうきでも、びょういんへいきません
Cho dù bị ốm nhưng tôi vẫn không đi bệnh viện.

-> Học tiếp Bài 26


Học từ vựng Miễn phí với Minder cùng HHF

 Android: http://goo.gl/AAOvlX

 iOS: http://goo.gl/peVKlz

 Web: http://minder.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay